TT |
1 – Mục tiêu |
2 – Nhiệm vụ |
3 – Hoạt động |
4 – Kết quả/ Sản phẩm |
5 – Cơ quan chủ trì |
6 – Cơ quan phối hợp |
7 – Thời gian thực hiện |
1 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Văn bản QPPL của huyện ban hành đảm bảo tính hợp Hiến, hợp pháp, tính thống nhất, tính khả thi. |
Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
Xây dựng kế hoạch, báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
Kế hoạch UBND xã; Báo cáo kết quả thực hiện |
CC Tư Pháp |
Các ban ngành, đoàn thể |
Ban hành Kế hoạch trước ngày 10/2/2023, thực hiện trong năm 2023 |
2 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
2.1 |
100% TTHC được thực hiện kịp thời, đúng quy định |
Công khai TTHC |
Công khai trên bảng niêm yết, trang thông tin điện tử |
TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định |
CC VP – Thống kê |
Bộ phận 1 cửa |
Thường xuyên |
2.2 |
100% TTHC được thực hiện kịp thời, đúng quy định |
Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền đề nghị cấp thẩm quyền phê duyệt, ban hành |
Báo cáo kết quả rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
CC VP – Thống kê |
Bộ phận 1 cửa |
Thường xuyên |
2.3 |
Số hóa TTHC cấp xã: 35% |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC đang còn hiệu lực và có giá trị sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết |
Thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh và hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông |
TTHC được số hóa để đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giải quyết |
Văn phòng, CC VH-XH |
Các ban ngành |
Thường xuyên |
2.4 |
Tối thiểu 20% tổng số TTHC có phương án rà soát tối thiểu 10 TTHC/đơn vị) |
Rà soát, đánh giá TTHC; trong đó tập trung rà soát, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, đẩy mạnh phân cấp trong giải quyết TTHC |
Xây dựng kế hoạch để tổ chức rà soát, đánh giá; Qua rà soát, đánh giá có báo cáo kết quả thực hiện, gửi UBND huyện |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng – Thống kê |
Các ban ngành đoàn thể |
Ban hành Kế hoạch trước 15/2/2023; báo cáo kết quả thực hiện trước 31/3/2023 |
2.5 |
5% số hồ sơ TTHC được chứng thực điện tử trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh |
Đẩy mạnh việc thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính |
Tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính |
Hồ sơ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực chứng thực được thực hiện chứng thực điện tử |
Công chức Tư Pháp |
Các ban ngành đoàn thể |
Năm 2023 |
2.6 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp về giải quyết TTHC đạt 90% trở lên. (lĩnh vực đất đai, xây dựng, đầu tư đạt 85% trở lên; mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối thiểu 90%; mức độ hài lòng của người dân về dịch vụ cung cấp y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 85%) |
Thực hiện đối thoại giữa lãnh đạo các cấp với tổ chức, cá nhân về TTHC |
Xây dựng kế hoạch để tổ chức đối thoại/khảo sát, lấy ý kiến của người dân; Qua rà soát, đánh giá có báo cáo kết quả thực hiện, gửi UBND huyện |
Các cuộc đối thoại được tổ chức |
Văn phòng – Thống. |
Văn phòng –TK, Các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Khảo sát đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc thực hiện TTHC |
Các cuộc khảo sát |
Văn phòng – Thống kê. |
Văn phòng –TK, Các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp |
Năm 2023 |
2.7 |
100% kiến nghị, phản ánh được xử lý dứt điểm |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính/hành vi hành chính |
Tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị và tham mưu xử lý theo quy định |
Báo cáo, văn bản xin lỗi của đơn vị |
Văn phòng – Thống kê. Bộ phận một cửa |
Văn phòng –TK, Các tổ chức, cá nhân, doanh |
Thường xuyên |
3 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|
|
|
|
|
3.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động các cơ quan chuyên môn và đơn vị sự nghiệp công lập |
Rà soát quy định lại đầy đủ, kịp thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp cấp xã khi có văn bản hướng dẫn của bộ, ngành Trung |
Trình cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy |
Tờ trình của các đơn vị; Quyết định của cấp có thẩm quyền |
CC VP-TK |
Các ngành, đoàn thể |
Thường xuyên |
4 |
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ |
|
|
|
|
|
4.1 |
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Triển khai các văn bản đào tạo, bồi dưỡng để cán bộ, công chức, viên chức đăng ký nhu cầu |
Văn bản đôn đốc, văn bản đăng ký |
Công chức VP – TK |
Các ngành, đoàn thể |
Thường xuyên |
4.2 |
100% cán bộ cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên; phấn đấu từ 63% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn đại học trở lên. |
Tạo điều kiện cho cán bộ, công chức tham gia các lớp đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn |
Đăng ký tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng |
VP – TK |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
5 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đảm bảo hướng dẫn, phổ biến kịp thời các quy định mới về tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập |
Triển khai các quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương về đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Tham mưu cho UBND xã thực hiện triển khai các quy định mới |
Văn bản chỉ đạo của UBND huyện; hướng dẫn của Phòng Tài chính – Kế hoạch |
CC Tài chính – kế toán |
Các ngành, đoàn thể |
Thường xuyên |
5.2 |
Thực hiện nghiêm kiến nghị tài chính qua các đợt thanh tra, kiểm toán |
Thực hiện kiến nghị của các đoàn kiểm toán nhà nước, thanh tra |
Chủ trì tham mưu và đôn đốc các đơn vị thực hiện các kiến nghị kiểm toán, thanh tra |
Văn bản chỉ đạo, triển khai, báo cáo kết quả thực hiện |
CC Tài chính – kế toán |
Các ngành, đoàn thể |
Thường xuyên |
5.3 |
Sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước, các nguồn hợp pháp và tài sản đúng quy định |
Kiểm tra tình hình quản lý sử dụng kinh phí, tài sản |
Căn cứ trên báo cáo và thông qua kết quả các cuộc kiểm tra |
Kiến nghị, chấn chỉnh đối với các tồn tại, hạn chế |
CC Tài chính – kế toán |
Các ngành, đoàn thể |
Thường xuyên |
6 |
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
6.1 |
85% hồ sơ công việc cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
Ghi chú: Hồ sơ công việc bao gồm: Hồ sơ xử lý văn bản hành chính và Hồ sơ giải quyết TTHC. |
Đẩy mạnh việc thực hiện cập nhật, luân chuyển hồ sơ văn bản hành chính trên phần mềm quản lý văn bản; cập nhật, luân chuyển xử lý hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử, Một cửa điện tử liên thông và DVCTT mức độ cao của tỉnh |
Các đơn vị, địa phương đảm bảo nhập đủ hồ sơ, tài liệu và luân chuyển xử lý theo quy trình trên hồ sơ công việc trên các phần mềm |
Hồ sơ công việc tại cấp xã và được xử lý trên môi trường mạng |
VP-TK, VH-XH |
Các ngành đoàn thể |
Năm 2023 |
6.2 |
100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử |
Nâng cao tỷ lệ người dân doanh nghiệp tạo tài khoản và sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
– Hướng dẫn, tuyên truyền về DVCTT trên trang/cổng TTĐT.
– Hỗ trợ, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp đăng ký tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia |
Nâng cao tỷ lệ hồ sơ DVCTT |
VP-TK, VH-XH |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
6.3 |
100% TTHC có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh; 70% TTHC của tỉnh thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 được tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia; tỷ lệ hồ sơ TTHC giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 trên tổng số hồ sơ giải quyết đạt từ 25% trở lên. |
Tiếp tục rà soát, nâng cao tỷ lệ cung cấp DVCTT mức độ 4; tỷ lệ tích hợp trên cổng DVC quốc gia; nâng tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC phát sinh trực tuyến. |
Tuyên truyền, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ DVCTT |
Nâng cao
tỷ lệ hồ sơ DVCTT |
VP-TK, VH-XH |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
6.4 |
Hoàn thiện hạ tầng, đảm bảo an toàn thông tin |
Triển khai các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin mạng cho các hệ thống thông tin |
Tiếp tục triển khai chứng thư số cho các cơ quan nhà nước |
Cấp mới, thu hồi, thay đổi thông tin, … chứng thư số chuyên dùng đúng quy định |
Công chức VH-XH |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
6.5 |
Nâng cao chất lượng, hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO |
Chỉ đạo thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
Xây dựng văn bản chỉ đạo, Kế hoạch duy trì, áp dụng |
Văn bản của UBND xã |
VP- TK |
Các ngành đoàn thể |
Năm 2023 |
7 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH |
|
|
|
|
|
7.1 |
Đẩy mạnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp về công tác CCHC trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ và Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 22/4/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2021 – 2025 |
Chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ CCHC đã xác định trong kế hoạch CCHC năm 2023 |
Chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ CCHC đã xác định trong kế hoạch CCHC năm 20223 |
Văn bản chỉ đạo, đôn đốc thực hiện |
CC VP – TK |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
7.2 |
Chỉ đạo, quán triệt trong các cuộc họp, giao ban |
Thông báo kết luận các cuộc họp, giao ban |
CC VP – TK |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
7.3 |
Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền về CCHC |
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền CCHC |
Kế hoạch tuyên truyền công tác CCHC năm 2022 |
CC VP – TK |
Các ngành đoàn thể |
Quý I//2023 |
7.4 |
Tuyên truyền Công/trang thông tin điện tử của xã, tuyên truyền trên hệ thống truyền thanh, cấp xã |
Các hình thức tuyên truyền |
CC VP – TK, VH-XH |
Các ngành đoàn thể |
Thường xuyên |
7.5 |
Đẩy mạnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp về công tác CCHC trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ và Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 22/4/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2021 – 2025 |
|
Nâng cao kết quả Chỉ số CCHC cấp xã |
Tự đánh giá chấm điểm Chỉ số CCHC của xã |
VP- TK |
Các cơ quan đơn vị, UBND các xã, thị trấn |
Quý IV/2023 |
|
7.6 |
Đẩy mạnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp về công tác CCHC trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ và Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 22/4/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2021 – 2025 |
Triển khai bộ tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số CCHC UBND xã. |
Phối hợp tổ chức điều tra XHH |
Điền phiếu khảo sát |
Các công chức phòng một cửa |
Các ngành đoàn thể |
Quý IV/2023 |
7.7 |
Tự đánh giá chấm điểm chỉ số CCHC năm 2023 |
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm |
VP-TK |
Các ngành đoàn thể |
Quý IV/2023 |